Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bờ_Biển_Ngà Thành tích quốc tếBờ Biển Ngà mới có 3 lần tham dự giải bóng đá vô địch thế giới vào các năm 2006, 2010 và 2014, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 ↓ 1958 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | ||||||
1962 ↓ 1970 | Không tham dự | ||||||
1974 ↓ 1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Không tham dự | ||||||
1986 ↓ 2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
2010 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2014 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 đến 2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 3/22 | 9 | 3 | 1 | 5 | 13 | 14 |
Bờ Biển Ngà là một đội bóng giàu thành tích ở giải đấu khu vực, với 23 lần tham dự vòng chung kết, 4 lần vào chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó vô địch hai lần vào các năm 1992 và 2015.
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch: 2 Vòng chung kết: 23 | ||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1957 đến 1963 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1965 | Hạng ba | 3 / 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 |
1968 | Hạng ba | 3 / 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 6 |
1970 | Hạng tư | 4 / 8 | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 9 |
1972 | Vòng loại | |||||||
1974 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1976 | Vòng loại | |||||||
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1980 | Vòng bảng | 6 / 8 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
1982 | Không tham dự | |||||||
1984 | Vòng bảng | 6 / 8 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 |
1986 | Hạng ba | 3 / 8 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1988 | Vòng bảng | 6 / 8 | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 |
1990 | Vòng bảng | 6 / 8 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
1992 | Vô địch | 1 / 12 | 5 | 2 | 3 | 0 | 4 | 0 |
1994 | Hạng ba | 3 / 12 | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 5 |
1996 | Vòng bảng | 11 / 15 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 |
1998 | Tứ kết | 5 / 16 | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 6 |
2000 | Vòng bảng | 9 / 16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
2002 | Vòng bảng | 16 / 16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
2004 | Vòng loại | |||||||
2006 | Hạng nhì | 2 / 16 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 5 |
2008 | Hạng tư | 7 / 16 | 6 | 4 | 0 | 2 | 16 | 9 |
2010 | Tứ kết | 5 / 15 | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 |
2012 | Hạng nhì | 2 / 16 | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 0 |
2013 | Tứ kết | 5 / 16 | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 5 |
2015 | Vô địch | 1 / 16 | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 4 |
2017 | Vòng bảng | 11 / 16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
2019 | Tứ kết | 5 / 24 | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 |
2011 | Chưa xác định | |||||||
2023 | Chủ nhà | |||||||
2025 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 95 | 42 | 28 | 25 | 138 | 100 |
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Hạng tư | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 9 |
1995 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1997 | |||||||
1999 | |||||||
2001 | |||||||
2003 | |||||||
2005 | |||||||
2009 | |||||||
2013 | |||||||
2017 | |||||||
Tổng cộng | 1/10 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 9 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bờ_Biển_Ngà Thành tích quốc tếLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bờ_Biển_Ngà http://www.fedivoir.com/fifci/?q=article/elim-mond... http://www.fifa.com/associations/association=civ/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/